Lịch âm hôm nay

Xem giờ tốt xấu ngày 26/3/2024 nhanh và chính xác, xem lịch âm ngày 26/3/2024

Xem giờ tốt xấu ngày 26/3/2024, xem lịch âm ngày 26/3/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ tốt xuất hành trong ngày.

Xem lịch âm ngày 26/3/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 26/3/2024

Thứ Ba ngày 26/3/2024 tức ngày 17/2 âm lịch, là ngày Kỷ Sửu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Xuân Phân.

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung), Đồng hành Âm Thổ là ngày rất xấu, có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dễ dẫn đến bất hòa, khó thành, không có lợi cho công việc lớn.

Tuổi hợp với ngày gồm Tỵ, Dậu. Tuổi khắc ngày Ất Mùi, Đinh Mùi.

Việc nên làm: Chữa bệnh, tế lễ, mai táng, an táng, tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Cầu tài lộc, buôn bán, mở cửa hiệu, cửa hàng, xuất hành đi xa, cưới hỏi, xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, động thổ, chuyển về nhà mới.

Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng Bắc vì đây là hướng xấu trong ngày.

Xem lịch âm ngày 26/3/2024, xem giờ tốt xấu ngày 26/3/2024.

 

Xem giờ tốt xấu ngày 26/3/2024

* Giờ Hoàng Đạo

- 05h-07h (giờ Dần): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 05h-07h (giờ Mão): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- 15h-17h (giờ Thân): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- 19h-21h (giờ Tuất): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 21h-23h (giờ Hợi): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

* Giờ Hắc Đạo

- 23h-01h (giờ Tý): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 01h-03h (giờ Sửu): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- 07h-09h (giờ Thìn): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- 13h-15h (giờ Mùi): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- 17h-19h (giờ Dậu): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

1h-3h và 13h-15h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

5h-7h và 17h-19h, giờ Lưu niên, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 

7h-9h và 19h-21h, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng để tránh cãi vã, ẩu đả.

9h-11h và 21h-23h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.