Cập nhật bảng giá xe máy Vespa mới nhất tháng 10/2025 tại các đại lý trên cả nước.

Theo ghi nhận, xe tay ga Vespa trong tháng 10/2025 vẫn bán ra thị trường với 5 mẫu xe: Vespa GTS, Vespa GTV, Vespa Sprint, Vespa Primavera và Vespa 946 Snake. Đi cùng đó có nhiều phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của xe máy Vespa trong tháng 10 này không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 9/2025. Hiện giá bán vẫn dao động trong khoảng từ 80 - 460 triệu đồng/xe, cụ thể:
- Giá xe Vespa Sprint với 7 phiên bản tiếp tục dao động trong khoảng từ 85,9 - 119,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa Primavera với 3 phiên bản đang được dao động trong khoảng từ 80 - 84,2 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS với 3 phiên bản vẫn được duy trì trong khoảng từ 126,5 - 158,6 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTV với 2 phiên bản được giữ nguyên giá trong khoảng từ 159,8 - 163,8 triệu đồng.
- Tương tự, giá xe Vespa 946 Snake cũng đang duy trì ở mức giá 460 triệu đồng.
Vespa là thương hiệu xe tay ga cao cấp từ Ý, thuộc tập đoàn Piaggio có bề dày lịch sử lâu đời và được yêu mến trên toàn thế giới. Xe sở hữu phong cách Ý thanh lịch, độc đáo mang tính biểu tượng giữa sự cổ điển và hiện đại mang đến vẻ đẹp sang trọng, đẳng cấp và quyền quý.
Xe Vespa còn được biết đến với chất lượng cực ấn tượng với khối động cơ mạnh mẽ, các chi tiết gia công tỉ mỉ, sử dụng vật liệu tốt, đảm bảo độ bền và còn được trang bị các tính năng hiện đại như hệ thống phanh ABS, chìa khóa thông minh... Do đó, sở hữu một chiếc Vespa không chỉ là phương tiện di chuyển mà nó còn là cách thể hiện phong cách cá nhân, là một phần của lối sống.
Tại các đại lý, giá xe máy Vespa trong tháng 10/2025 tiếp tục ổn định. Giá thực tế với giá niêm yết đang chênh lệch khoảng 0,1 - 0,2 triệu đồng/xe, mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Vespa Sprint S 125.
Bảng giá xe máy Vespa mới nhất tháng 10/2025 (Nguồn: Vespa)
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 10/2025 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa Sprint 125 | Vàng | 85,9 | 86 | 0,1 |
Đỏ | 85,9 | 86 | 0,1 | |
Vespa Sprint S 125 | Trắng | 88,2 | 88 | -0,2 |
Xanh | 88,2 | 88 | -0,2 | |
Xám | 88,2 | 88 | -0,2 | |
Đen | 88,2 | 88 | -0,2 | |
Vespa Sprint S 150 | Xám | 104 | 104 | 0 |
Trắng | 104 | 104 | 0 | |
Xanh | 104 | 104 | 0 | |
Đen | 104 | 104 | 0 | |
Vespa Sprint Tech 125 | Xám | 103,8 | 103,8 | 0 |
Đen | 103,8 | 103,8 | 0 | |
Vespa Sprint Tech 150 | Xám | 119,8 | 119,8 | 0 |
Đen | 119,8 | 119,8 | 0 | |
Vespa Sprint Officina 8 150 | Xanh | 110 | 110 | 0 |
Vespa Sprint Officina 8 125 | Xanh | 92,2 | 92,2 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Trắng | 80 | 80 | 0 |
Đỏ | 80 | 80 | 0 | |
Vespa Primavera S 125 | Xanh | 82,4 | 82,4 | 0 |
Trắng | 82,4 | 82,4 | 0 | |
Xanh | 82,4 | 82,4 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
Đen | 126,5 | 126,5 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Trắng | 137 | 137 | 0 |
Xanh | 137 | 137 | 0 | |
Xám | 137 | 137 | 0 | |
Đen | 137 | 137 | 0 | |
Vespa GTS SuperTech 300 | Xám | 158,6 | 158,6 | 0 |
Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
Trắng | 159,8 | 159,8 | 0 | |
Xanh | 159,8 | 159,8 | 0 | |
Vespa GTV Officina 300 | Xanh | 163,8 | 163,8 | 0 |
Vespa 946 Snake 150 | Xanh nhạt | 460 | 460 | 0 |
Lưu ý: Giá xe mang tính chất tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí biển số xe, phí bảo hiểm và phí trước bạ. Đặc biệt, giá xe máy có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm của đại lý Vespa và khu vực bán xe.
(Tổng hợp)