Cập nhật bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 11/2025 tại các đại lý trên cả nước chi tiết trong bài viết dưới đây.
Trong tháng 11/2025, xe tay ga SH của Honda vẫn bán ra thị trường 3 mẫu xe gồm: SH125i, SH160i và SH350i, đi kèm theo nhiều phiên bản và tùy chọn màu sắc.
Giá niêm yết của xe Honda SH trong tháng 11 này có sự điều chỉnh đối với mẫu xe SH125i và SH160i, tăng từ 1.600.000 - 2.552.727 đồng, cụ thể:
- Giá xe SH 125i với 4 phiên bản đang dao động trong khoảng từ 76.473.818 - 85.506.545 đồng.
- Giá xe SH 160i với 4 phiên bản đang dao động trong khoảng từ 95.090.000 - 104.290.000 đồng.
- Giá xe SH 350i với 3 phiên bản vẫn dao động trong khoảng từ 151.190.000 - 152.690.000 đồng.
Xe tay ga Honda SH nổi bật với thiết kế thanh lịch, hiện đại mang đậm phong cách châu Âu sang trọng. Động cơ eSP+ cho khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và dễ dàng thích nghi trên nhiều loại địa hình khác nhau, từ đường phố đông đúc đến những cung đường xa.
Ngoài ra, SH còn được trang bị hàng loạt công nghệ tiên tiến như hệ thống khóa Smart Key giúp tăng tính an toàn, phanh ABS đảm bảo khả năng kiểm soát chính xác và an toàn hơn trong mọi điều kiện. Cốp xe rộng rãi cùng nhiều tiện ích thông minh khác cũng mang lại sự thoải mái tối đa cho người dùng, giúp Honda SH trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm một chiếc xe tay ga cao cấp, tiện nghi và bền bỉ cao.
Sau khi khảo sát, giá xe máy SH tại các đại lý trong tháng 11/2025 có sự điều chỉnh đối với mẫu xe SH 125i và mẫu xe SH 160i, tăng mỗi phiên bản lên khoảng 2.500.000 - 5.300.000 đồng/xe. Giá thực tế đang cao hơn giá niêm yết của hãng khoảng 1.710.000 - 10.293.455 đồng, mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với SH 125i phiên bản thể thao.
Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 11/2025. (Nguồn: Honda)
| Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 11/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
| Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 76.473.818 | 83.700.000 | 7.225.182 |
| Đỏ | 76.473.818 | 83.700.000 | 7.225.182 | |
| Trắng | 76.473.818 | 83.700.000 | 7.225.182 | |
| SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 83.837.455 | 90.800.000 | 6.962.545 |
| SH125i phiên bản đặc biệt | Xám đen | 85.015.637 | 92.900.000 | 7.884.363 |
| SH125i phiên bản thể thao | Xanh đen đỏ | 85.506.545 | 95.800.000 | 10.293.455 |
| Xám đen đỏ | 85.506.545 | 95.800.000 | 10.293.455 | |
| SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 95.090.000 | 103.200.000 | 8.110.000 |
| Trắng | 95.090.000 | 103.200.000 | 8.110.000 | |
| SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 102.590.000 | 111.300.000 | 8.710.000 |
| Đỏ đen | 102.590.000 | 111.300.000 | 8.710.000 | |
| SH160i phiên bản đặc biệt | Xám đen | 103.790.000 | 112.300.000 | 8.510.000 |
| SH160i phiên bản thể thao | Xám đen đỏ | 104.290.000 | 113.500.000 | 8.010.000 |
| Xanh đen đỏ | 104.290.000 | 113.500.000 | 8.010.000 | |
| SH350i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 151.190.000 | 152.900.000 | 1.710.000 |
| SH350i phiên bản đặc biệt | Xám đen | 152.190.000 | 156.000.000 | 3.810.000 |
| SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.690.000 | 156.500.000 | 3.810.000 |
| Xanh đen | 152.690.000 | 156.500.000 | 3.810.000 | |
Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí cấp biển số xe, phí trước bạ và phí bảo hiểm. Đặc biệt, giá xe máy có thể được thay đổi tùy vào từng thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe.