Phim Ảnh

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay ngày 1/3/2024: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB đảo chiều tăng mạnh

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay ngày 1/3/2024: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB bất ngờ tăng mạnh. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Sacombank là ngân hàng mua Yen cao nhất.

Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 1/3/2024

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 1/3/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:

Tại Vietcombanktỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 159,58 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,91 VND/JPY, tăng 1,22 đồng ở chiều mua và tăng 1,29 đồng ở chiều bán.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen tăng 0,84 đồng ở chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 160,11 VND/JPY và 169,81 VND/JPY.

Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật tăng 1,12 đồng ở chiều mua và tăng 1,18 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 160,66 VND/JPY và 169,14 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán là 160,47 VND/JPY và 168,65 VND/JPY –tăng 0,82 đồng ở chiều mua và tăng 0,88 đồng ở chiều bán.

Tại Ngân hàng Eximbank, tăng 1,21 đồng ở chiều mua và tăng 1,31 đồng ở chiều bán, lần lượt là mức giá 162,07 VND/JPY và 166,75 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật tăng 1,09 đồng ở chiều mua và tăng 1,15 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 157,75 VND/JPY và 170,22 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật tăng 1,25 đồng ở chiều mua và tăng 1,2 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá 162,66 VND/JPY và 167,69 VND/JPY

Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 160,48 VND/JPY ở chiều mua và 168,16 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức tăng 1,15 đồng ở chiều mua và tăng 1,16 đồng ở chiều bán).

Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,01 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt ở mức 159,74 VND/JPY và 166,79 VND/JPY.

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.

Vào lúc 5h15 sáng ngày 1/3/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt

Ngày

Ngày 1/3/2024

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

159,58

168,91

+1,22

+1,29

VietinBank

160,11

169,81

+0,84

+0,84

BIDV

160,66

169,14

+1,12

+1,18

Agribank

160,47

168,65

+0,82

+0,88

Eximbank

162,07

166,75

+1,21

+1,31

Sacombank

162,66

167,69

+1,25

+1,2

Techcombank

157,75

170,22

+1,09

+1,15

NCB

160,48

168,16

+1,15

+1,16

HSBC

159,74

166,79

-0,01

-0,01

Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)

167,22

168,22

+0,59

+0,59

1. VCB - Cập nhật: 01/03/2024 13:56 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
AUSTRALIAN DOLLAR AUD 15,634.14 15,792.06 16,299.47
CANADIAN DOLLAR CAD 17,707.84 17,886.70 18,461.42
SWISS FRANC CHF 27,161.63 27,435.99 28,317.54
YUAN RENMINBI CNY 3,353.27 3,387.14 3,496.50
DANISH KRONE DKK - 3,510.11 3,644.70
EURO EUR 25,964.86 26,227.13 27,389.87
POUND STERLING GBP 30,324.75 30,631.06 31,615.27
HONGKONG DOLLAR HKD 3,067.81 3,098.80 3,198.37
INDIAN RUPEE INR - 296.55 308.42
YEN JPY 158.96 160.56 168.25
KOREAN WON KRW 15.97 17.74 19.35
KUWAITI DINAR KWD - 79,853.29 83,049.74
MALAYSIAN RINGGIT MYR - 5,144.84 5,257.30
NORWEGIAN KRONER NOK - 2,278.22 2,375.06
RUSSIAN RUBLE RUB - 256.34 283.78
SAUDI RIAL SAR - 6,551.88 6,814.14
SWEDISH KRONA SEK - 2,330.48 2,429.54
SINGAPORE DOLLAR SGD 17,853.97 18,034.32 18,613.78
THAILAND BAHT THB 605.79 673.11 698.92
US DOLLAR USD 24,440.00 24,470.00 24,810.00
2. Vietinbank - Cập nhật: 01/03/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
AUD AUD 15,796 15,896 16,346
CAD CAD 17,909 18,009 18,559
CHF CHF 27,393 27,498 28,298
CNY CNY - 3,384 3,494
DKK DKK - 3,524 3,654
EUR EUR #26,178 26,213 27,373
GBP GBP 30,729 30,779 31,739
HKD HKD 3,073 3,088 3,223
JPY JPY 160.49 160.49 168.44
KRW KRW 16.66 17.46 20.26
LAK LAK - 0.88 1.24
NOK NOK - 2,283 2,363
NZD NZD 14,766 14,816 15,333
SEK SEK - 2,326 2,436
SGD SGD 17,860 17,960 18,560
THB THB 633.27 677.61 701.27
USD USD #24,399 24,479 24,819

Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 1/3/2024 sáng nay như sau:

thị trường chợ đen ngày 1/3/2024

Vậy, tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?

Hôm nay 1/3/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND tăng 0,59 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 167,22 VND/JPY và chiều bán là 168,22 VND/JPY.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tỷ giá Yen hôm nay ngày 1/3/2024

Dự báo xu hướng tỷ giá Yen

Đồng Yen Nhật tăng 0,6% so với đồng Đô la sau khi thành viên của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) Hajime Takata cho biết rằng ngân hàng trung ương nên xem xét việc thoát khỏi chính sách cực kỳ lỏng lẻo của mình.

Theo đó, Takata kêu gọi chấm dứt việc kiểm soát đường cong lợi suất và lãi suất âm của BoJ, với lý do tiến bộ đạt được mục tiêu lạm phát 2% của ngân hàng trung ương.

Nhận xét của Takata làm dấy lên suy đoán rằng ngân hàng trung ương sẽ tăng lãi suất ngay sau tháng 4 - một quan điểm đã có hiệu lực sau khi dữ liệu lạm phát chỉ số giá tiêu dùng mạnh hơn dự kiến ​​​​được công bố vào đầu tuần này.

Tuy nhiên, các số liệu kinh tế khác trong tháng 1 - cụ thể là doanh số bán lẻ và sản xuất công nghiệp - vẫn vẽ nên một bức tranh trung bình về nền kinh tế Nhật Bản, vốn bất ngờ rơi vào suy thoái trong quý 4. Sự yếu kém về kinh tế có thể trì hoãn việc chuyển hướng sớm của BoJ.

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank