Tỷ giá 15/5/2025 tính tới 10h43, giá USD, EUR, JPY, SIG hầu hết đều chứng kiến cùng xu hướng giảm.

Chú ý: Dấu (.) phân cách hàng ngàn.
Tỷ giá USD trung tâm giảm nhẹ
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ngày 15/5/2025
|
Tỷ giá trung tâm |
Tỷ giá |
1 USD = |
24.970 VND (giảm 3 VND) |
Tỷ giá USD ngày 15/5/2025 (Đô la Mỹ)
STT |
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán |
1 |
BIDV |
25.740 |
25.740 |
26.100 |
2 |
Viettinbank |
25.755 |
25.755 |
26.115 |
3 |
Agribank |
25.750 |
25.760 |
26.100 |
4 |
Vietcombank |
25.720 |
25.750 |
26.110 |
5 |
MB |
25.728 |
25.743 |
26.125 |
Tỷ giá EUR ngày 15/5/2025 (Euro)
STT |
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán |
1 |
BIDV |
28.564 |
28.586 |
29.809 |
2 |
Viettinbank |
28.604 |
28.649 |
29.859 |
3 |
Agribank |
28.442 |
28.556 |
29.659 |
4 |
Vietcombank |
28.293,02 |
28.578,81 |
29.843,40 |
5 |
MB |
28.360 |
28.460 |
29.880 |
Tỷ giá JPY ngày 15/5/2025 (Yên Nhật)
STT |
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán |
1 |
BIDV |
173,62 |
173,93 |
181,7 |
2 |
Viettinbank |
174,11 |
174,61 |
182,11 |
3 |
Agribank |
173,12 |
173,82 |
181,00 |
4 |
Vietcombank |
171,36 |
173,09 |
182,25 |
5 |
MB |
172,38 |
174,38 |
182,00 |
Tỷ giá SGD ngày 15/5/2025 (Singapore)
STT |
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán |
1 |
BIDV |
19.602 |
19.663 |
20.285 |
2 |
Viettinbank |
19.521 |
19.611 |
20.291 |
3 |
Agribank |
19.607 |
19.686 |
20.224 |
4 |
Vietcombank |
19.446,16 |
19.642,59 |
20.312,68 |
5 |
MB |
19.645 |
19.695 |
20.308 |