Cập nhật bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 10/2025 tại các đại lý trên cả nước...

Theo ghi nhận, xe tay ga Air Blade trong tháng 10 này vẫn bán ra thị trường với hai mẫu xe: Air Blade 160 và Air Blade 125, kèm theo đó sẽ có nhiều phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 9/2025, giá niêm yết của xe Honda Air Blade trong tháng 10/2025 tiếp tục ổn định, cụ thể như sau:
- Mẫu xe Air Blade 125: Bản tiêu chuẩn đang được bán ở mức 42.012.000 đồng, bản cao cấp đang được bán ở mức 42.502.909 đồng, bản đặc biệt đang được bán ở mức 43.190.182 đồng và bản thể thao đang được bán ở mức 43.681.091 đồng.
- Mẫu xe Air Blade 160: Bản tiêu chuẩn cũng đang bán với mức giá 56.690.000 đồng, bản cao cấp cũng đang bán với mức giá 57.190.000 đồng, bản đặc biệt cũng đang bán với mức giá 57.890.000 đồng và bản thể thao cũng đang bán với mức giá 58.390.000 đồng.
Air Blade là mẫu xe ga phổ thông tại Việt Nam, sở hữu lối thiết kế cá tính, trẻ trung với nhiều đường nét sắc sảo phù hợp với cả nam lẫn nữ. Hơn thế nữa, xe còn ghi điểm với người dùng nhờ khối động cơ eSP+ mạnh mẽ, bền bỉ cũng như khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
Ngoài ra, xe Honda Air Blade còn được hãng trang bị nhiều tiện ích và công nghệ hiện đại như cổng sạc tiện lợi, hệ thống khóa thông minh, hộc chứa đồ rộng rãi có hệ thống chiếu sáng bên trong,... Giúp Air Blade trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho những người yêu thích tốc độ, phong cách và cần có một phương tiện di chuyển tiện nghi, an toàn cho nhu cầu hàng ngày.
Giá xe máy Air Blade tại các đại lý trong tháng 10 này nhìn chung vẫn ổn định. Hiện giá thực tế cao hơn khoảng 6.610.000 - 8.910.000 đồng so với giá niêm yết của hãng, mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Air Blade 160 thể thao.
Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 10/2025 (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 10/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Air Blade 125 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 42.012.000 | 49.000.000 | 6.988.000 |
Đỏ đen bạc | 42.012.000 | 49.000.000 | 6.988.000 | |
Air Blade 125 bản cao cấp | Bạc đỏ đen | 42.502.909 | 49.500.000 | 6.997.091 |
Bạc xanh đen | 42.502.909 | 49.500.000 | 6.997.091 | |
Air Blade 125 bản đặc biệt | Đen vàng | 43.190.182 | 50.000.000 | 6.809.818 |
Air Blade 125 bản thể thao | Xám đỏ đen | 43.681.091 | 51.000.000 | 7.318.909 |
Air Blade 160 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 56.690.000 | 63.300.000 | 6.610.000 |
Air Blade 160 bản cao cấp | Bạc xanh đen | 57.190.000 | 64.300.000 | 7.110.000 |
Air Blade 160 bản đặc biệt | Xanh đen vàng | 57.890.000 | 66.300.000 | 6.890.000 |
Air Blade 160 bản thể thao | Xám đỏ đen | 58.390.000 | 67.300.000 | 8.910.000 |
Lưu ý: Giá xe mang tính chất tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí biển số xe, phí trước bạ và phí bảo hiểm dân sự. Đặc biệt, giá xe máy có thể thay đổi tùy theo thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán xe.