Bảng giá xe máy Yamaha mới nhất tháng 9/2025 tại các đại lý trên toàn quốc sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Mức giá niêm yết của các dòng xe số hãng Yamaha trong tháng 9 này tiếp tục duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 28.178.000 đồng/xe, cụ thể như sau:

- Mẫu xe Jupiter Finn: Bản tiêu chuẩn đang bán với giá 27.687.000 đồng và bản cao cấp đang bán với giá 28.178.000 đồng.
- Tương tự, mẫu xe Sirius và Sirius FI vẫn dao động trong khoảng từ 18.949.000 - 23.957.000 đồng.
Tại các đại lý, giá xe số hãng Yamaha trong tháng 9/2025 vẫn ổn định. Giá bán thực tế đang cao hơn khoảng 313.000 - 6.114.000 đồng/xe so với giá niêm yết của hãng, mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha Sirius FI bản phanh đĩa.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 9/2025. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 9/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Finn | Phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 | 28.000.000 | 313.000 |
Phiên bản cao cấp | 28.178.000 | 28.500.000 | 322.000 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18.949.000 | 21.500.000 | 2.551.000 |
Phiên bản phanh đĩa | 20.913.000 | 25.000.000 | 4.087.000 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21.895.000 | 25.500.000 | 3.605.000 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 21.208.000 | 26.000.000 | 4.792.000 |
Phiên bản phanh đĩa | 22.386.000 | 28.500.000 | 6.114.000 | |
Phiên bản vành đúc | 23.957.000 | 29.000.000 | 5.043.000 |
Trong tháng 9/2025, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Yamaha vẫn giữ nguyên mức giá trong khoảng từ 28.669.000 - 55.300.000 đồng/xe, cụ thể:
- Mẫu xe Grande: Blue Core Hybrid bản đặc biệt đang có mức giá bán 49.091.000 đồng và Blue Core Hybrid bản giới hạn đang có mức giá bán 49.582.000 đồng.
- Mẫu xe Janus: Bản tiêu chuẩn vẫn được bán với giá 28.669.000 đồng, bản đặc biệt vẫn được bán với giá 32.400.000 đồng và bản giới hạn vẫn được bán với giá 32.891.000 đồng.
Giá xe tay ga hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 9 này không có sự biến động mới nào. Hiện giá thực tế thấp hơn giá niêm yết của hãng khoảng 85.000 - 4.800.000 đồng, mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Yamaha NVX 155 VVA màu mới.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 9/2025 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 9/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Blue Core Hybrid bản đặc biệt | 49.091.000 | 48.000.000 | -1.091.000 |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | 49.582.000 | 47.200.000 | -2.382.000 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 |
Phiên bản giới hạn | 38.585.000 | 38.500.000 | -85.000 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 28.669.000 | 26.300.000 | -1.569.000 |
Phiên bản đặc biệt | 32.400.000 | 29.800.000 | -2.600.000 | |
Phiên bản giới hạn | 32.891.000 | 30.400.000 | -2.491.000 | |
NVX | NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 | 50.500.000 | -4.800.000 |
Freego | Freego bản tiêu chuẩn | 30.340.000 | 29.200.000 | -1.140.000 |
Freego S bản đặc biệt | 34.265.500 | 34.000.000 | -265.000 |
Giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 9 này không có sự thay đổi nào so với tháng 8/2025, hiện vẫn dao động trong khoảng từ 45.800.000 - 77.000.000 đồng/xe.
Sau khi khảo sát, giá xe côn tay hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 9/2025 nhìn chung vẫn ổn định. Giá bán thực tế với mức giá đề xuất đang không có sự chênh lệch.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 9/2025 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 9/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 giới hạn màu mới | 45.800.000 | 45.800.000 | 0 |
Exciter 155VVA tiêu chuẩn | 48.000.000 | 48.000.000 | 0 | |
Exciter 155VVA cao cấp | 51.000.000 | 51.000.000 | 0 | |
Exciter 155VVA cao cấp ABS mới | 54.000.000 | 54.000.000 | 0 | |
Exciter 155VVA giới hạn ABS GP | 55.000.000 | 55.000.000 | 0 | |
XS155R | 77.000.000 | 77.000.000 | 0 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng 9/2025 vẫn duy trì ở mức cũ trong khoảng từ 69.000.000 - 469.000.000 đồng/xe.
Giá xe thể thao hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 9 này tiếp tục ổn định. So với giá đề xuất của hãng, giá thực tế hiện thấp hơn 1.000.000 đồng/xe, giá bán cao nhất được ghi nhận đối với xe MT-10.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 9/2025 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 9/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R15 | 70.000.000 | 70.000.000 | 0 | |
MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R3 | 132.000.000 | 131.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R7 | 269.000.000 | 268.000.000 | -1.000.000 | |
MT-07 | 239.000.000 | 238.000.000 | -1.000.000 | |
MT-09 | 299.000.000 | 298.000.000 | -1.000.000 | |
MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 | -1.000.000 |
Lưu ý: Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ và phí ra biển số xe. Đặc biệt, giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm của từng đại lý Yamaha và các khu vực bán xe.