Thị trường

Cập nhật bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 11/2025

Cập nhật bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 11/2025 tại các đại lý trên cả nước chi tiết trong bài viết dưới đây.

Trong tháng 11/2025, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda vẫn được duy trì trong khoảng từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng/xe, cụ thể:

Cập nhật bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 11/2025

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Bản tiêu chuẩn đang bán ở mức 17.859.273 đồng, bản đặc biệt đang bán ở mức 18.742.909 đồng và bản cổ điển đang bán ở mức 18.939.273 đồng.

- Mẫu xe Blade 2023: Bản tiêu chuẩn vẫn đang có giá 18.900.000 đồng, bản đặc biệt vẫn đang có giá 20.470.909 đồng và bản thể thao vẫn đang có giá 21.943.637 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Wave RSX: Bản tiêu chuẩn cũng vẫn bán với giá 22.032.000 đồng, bản đặc biệt cũng vẫn bán với giá 23.602.909 đồng và bản thể thao cũng vẫn bán với giá 25.566.545 đồng.

Giá xe số hãng Honda tại các đại lý trong tháng 11 này không có sự biến động mới nào. Hiện tại, giá thực tế cao hơn giá đề xuất của hãng khoảng 3.333.455 - 8.306.182 đồng/xe.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 11/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 11/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Wave Alpha 110cc Phiên bản tiêu chuẩn 17.859.273 23.500.000 5.640.727
Phiên bản đặc biệt 18.742.909 24.000.000 5.257.091
Phiên bản cổ điển 18.939.273 24.400.000 5.460.727
Blade 2023 Phiên bản tiêu chuẩn 18.900.000 22.500.000 3.600.000
Phiên bản đặc biệt 20.470.909 24.000.000 3.529.091
Phiên bản thể thao 21.943.637 25.600.000 3.656.363
Wave RSX Phiên bản tiêu chuẩn 22.032.000 26.100.000 4.068.000
Phiên bản đặc biệt 23.602.909 27.300.000 3.697.091
Phiên bản thể thao 25.566.545 28.900.000 3.333.455
Future 125 FI Phiên bản tiêu chuẩn 30.524.727 37.800.000 7.275.273
Phiên bản cao cấp 31.702.909 39.800.000 8.097.091
Phiên bản đặc biệt 32.193.818 40.500.000 8.306.182
Super Cub C125 Phiên bản tiêu chuẩn 86.292.000 92.500.000 6.208.000
Phiên bản đặc biệt 87.273.818 93.500.000 6.226.182

Giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 11/2025 có sự điều chỉnh tăng đối với các mẫu xe SH 125i, SH 160i và Air Blade từ 196.000 - 4.123.636 đồng. Hiện đang dao động trong khoảng từ 31.113.818 - 152.690.000 đồng/xe, cụ thể như sau:

- Mẫu xe Vision: Bản tiêu chuẩn đang có mức giá bán 31.310.182 đồng, bản cao cấp đang có mức giá bán 32.979.273 đồng, bản đặc biệt đang có mức giá bán 34.353.818 đồng, bản thể thao đang có mức giá bán 36.612.000 đồng và bản cổ điển đang có mức giá bán 36.612.000 đồng.

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Bản tiêu chuẩn vẫn đang bán với giá 57.132.000 đồng, bản cao cấp vẫn đang bán với giá 62.139.273 đồng, bản đặc biệt vẫn đang bán với giá 63.317.455 đồng và bản thể thao vẫn đang bán với giá 63.808.363 đồng.

- Mẫu xe SH 160i: Bản tiêu chuẩn có giá bán 95.090.000 đồng, bản cao cấp có giá bán 102.590.000 đồng, bản đặc biệt có giá bán 103.790.000 đồng và bản thể thao có giá bán 104.290.000 đồng.

Tại các đại lý, giá xe máy tay ga của hãng Honda trong tháng 11 có sự điều chỉnh đối với mẫu xe SH 125i; SH 160i và Air Blade 125 thể thao, tăng mỗi phiên bản lên khoảng 2.500.000 - 5.300.000 đồng. Giá thực tế hiện cao hơn giá niêm yết của hãng khoảng 1.310.000 - 10.293.455 đồng, giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda SH 125i (ABS) phiên bản thể thao.

Bảng giá xe tay ga hãng Honda mới nhất tháng 11/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 11/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Vision Phiên bản tiêu chuẩn 31.310.182 37.000.000 5.689.818
Phiên bản cao cấp 32.979.273 37.200.000 4.220.727
Phiên bản đặc biệt 34.353.818 39.500.000 5.146.182
Phiên bản thể thao 36.612.000 40.500.000 3.888.000
Phiên bản cổ điển 36.612.000 41.500.000 4.888.000
Lead 125cc Phiên bản tiêu chuẩn 39.557.455 44.900.000 5.342.545
Phiên bản cao cấp 41.717.455 47.000.000 5.282.545
Phiên bản đặc biệt 45.644.727 51.000.000 5.355.273
Air Blade 125/160 Air Blade 125 tiêu chuẩn 42.208.000 49.000.000 6.792.000
Air Blade 125 đặc biệt 43.386.545 50.000.000 6.613.455
Air Blade 125 thể thao 47.804.727 54.200.000 6.395.273
Air Blade 160 tiêu chuẩn 56.890.000 63.300.000 6.410.000
Air Blade 160 đặc biệt 58.090.000 66.300.000 8.210.000
Air Blade 160 thể thao 58.590.000 67.300.000 8.710.000
SH Mode 125cc Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 57.132.000 64.300.000 7.168.000
Phiên bản cao cấp (ABS) 62.139.273 69.400.000 7.260.727
Phiên bản đặc biệt (ABS) 63.317.455 71.900.000 8.582.545
Phiên bản thể thao (ABS) 63.808.363 72.400.000 8.591.637
SH 125i/160i SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn 76.473.818 83.700.000 7.225.182
SH 125i (ABS) bản cao cấp 83.837.455 90.800.000 6.962.545
SH 125i (ABS) bản đặc biệt 85.015.637 92.900.000 7.884.363
SH 125i (ABS) bản thể thao 85.506.545 95.800.000 10.293.455
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn 95.090.000 103.200.000 8.110.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp 102.590.000 111.300.000 8.710.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt 103.790.000 112.300.000 8.510.000
SH 160i (ABS) bản thể thao 104.290.000 113.500.000 9.210.000
SH350i Phiên bản cao cấp 151.190.000 152.900.000 1.710.000
Phiên bản đặc biệt 152.190.000 156.000.000 3.810.000
Phiên bản thể thao 152.690.000 156.500.000 3.810.000
Vario 160 Phiên bản tiêu chuẩn 51.990.000 53.600.000 1.310.000
Phiên bản cao cấp 52.490.000 54.100.000 1.610.000
Phiên bản đặc biệt 55.990.000 57.700.000 1.710.000
Phiên bản thể thao 56.490.000 58.200.000 1.710.000
Vario 125 Phiên bản đặc biệt 40.735.637 45.900.000 5.164.363
Phiên bản thể thao 41.226.545 46.300.000 5.073.455

Đối với các dòng xe côn tay hãng Honda, giá niêm yết trong tháng 11/2025 tiếp tục ổn định, cụ thể: Mẫu xe CBR150R đang có giá dao động trong khoảng từ 72.290.000 - 73.790.000 đồng và mẫu xe Winner R đang có giá dao động trong khoảng từ 46.160.000 - 50.560.000 đồng.

Giá xe máy côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 11 này không có sự biến động mới nào. So với mức giá đề xuất của hãng, giá thực tế cao hơn khoảng 4.710.000 - 5.340.000 đồng, mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda Winner R phiên bản tiêu chuẩn.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 11/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 11/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
CBR150R Phiên bản tiêu chuẩn 72.290.000 77.500.000 5.210.000
Phiên bản đặc biệt 73.290.000 78.300.000 5.110.000
Phiên bản thể thao 73.790.000 78.500.000 4.710.000
Winner R Phiên bản tiêu chuẩn 46.160.000 51.500.000 5.340.000
Phiên bản đặc biệt 50.060.000 55.200.000 5.140.000
Phiên bản thể thao 50.560.000 55.700.000 5.140.000

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 11/2025 vẫn được hãng duy trì ở mức cũ, cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 vẫn có mức giá bán 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500 Hornet vẫn có mức giá bán 184.990.000 đồng.

Theo ghi nhận, giá xe máy mô tô hãng Honda tại các đại lý trong tháng 11 này tiếp tục bình ổn. Giá thực tế cao hơn khoảng 1.200.000 - 4.010.000 đồng so với mức giá đề xuất của hãng, giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CB500 Hornet.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 11/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 11/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Rebel 500 Phiên bản tiêu chuẩn 181.300.000 182.500.000 1.200.000
CB500 Hornet Phiên bản tiêu chuẩn 184.990.000 189.000.000 4.010.000

Lưu ý: Giá xe máy chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm xe, phí trước bạ và phí cấp biển số. Đặc biệt, giá xe có thể thay đổi tùy theo thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe.