Cưới hỏi là sự kiện trọng đại, vì vậy chọn ngày tốt tháng 12 dương lịch sẽ mang lại nhiều may mắn, hạnh phúc cho đôi uyên ương.
Cưới hỏi là sự kiện trọng đại, vì vậy chọn ngày tốt tháng 12 dương lịch sẽ mang lại nhiều may mắn, hạnh phúc cho đôi uyên ương. Bạn muốn xem ngày tốt xấu tháng 12 dương lịch để lên kế hoạch cho ngày trọng đại của mình? Đừng bỏ qua việc chọn ngày đẹp để tổ chức cưới hỏi, giúp mang lại may mắn và hạnh phúc trọn đời.
Theo quan niệm phong thủy, trong tháng 12 dương lịch năm 2025 có tổng cộng 12 ngày được coi là thuận lợi để thực hiện các công việc nhằm mang lại sự suôn sẻ và may mắn.
Lịch tháng 12/2025: Ngày đẹp trong tháng để tổ chức cưới hỏi
| Thứ | Ngày | Giờ tốt cưới hỏi |
| Thứ Hai | Dương lịch: 1/12/2025
Âm lịch: 12/10/2025 Ngày Giáp Thìn Tháng Đinh Hợi |
Giờ Dần (từ 3h – 5h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (từ 15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h) và giờ Hợi (21h – 23h) |
| Thứ Hai | Dương lịch: 8/12/2025
Âm lịch: 19/10/2025 Ngày Tân Hợi Tháng Đinh Hợi |
Giờ Sửu (từ 1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (từ 11h – 13h), giờ Mùi (từ 13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h) và giờ Hợi (21h – 23h) |
| Thứ Tư | Dương lịch: 10/12/2025
Âm lịch: 21/10/2025 Ngày Quý Sửu Tháng Đinh Hợi |
Giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (từ 5h – 7h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Tuất (từ 19h – 21h) và giờ Hợi (21h – 23h) |
| Thứ Năm | Dương lịch: 11/12/2025
Âm lịch: 22/10/2025 Ngày Giáp Dần Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tý (từ 23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (từ 13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h) |
| Chủ nhật | Dương lịch: 14/12/2025
Âm lịch: 25/10/2025 Ngày Đinh Tỵ Tháng Đinh Hợi |
Giờ Sửu (từ 1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (từ 11h – 13h), giờ Mùi (từ 13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h) và giờ Hợi (21h – 23h) |
| Thứ Ba | Dương lịch: 16/12/2025
Âm lịch: 27/10/2025 Ngày Kỷ Mùi Tháng Đinh Hợi |
Giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (từ 5h – 7h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Tuất (từ 19h – 21h) và giờ Hợi (21h – 23h) |
| Thứ Năm | Dương lịch: 18/12/2025
Âm lịch: 29/10/2025 Ngày Tân Dậu Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (từ 3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (từ 13h – 15h), giờ Dậu (17h – 19h) |
| Thứ Ba | Dương lịch: 23/12/2025
Âm lịch: 4/11/2025 Ngày Bính Dần Tháng Mậu Tý |
Giờ Tý (từ 23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (từ 9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h) |
| Thứ Năm | Dương lịch: 25/12/2025
Âm lịch: 6/11/2025 Ngày Mậu Thìn Tháng Mậu Tý |
Giờ Dần (từ 3h – 5h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (từ 15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h) và giờ Hợi (21h – 23h) |
| Thứ Sáu | Dương lịch: 26/12/2025
Âm lịch: 7/11/2025 Ngày Kỷ Tỵ Tháng Mậu Tý |
Giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (từ 7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (từ 13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h) và giờ Hợi (từ 21h – 23h) |
| Thứ Bảy | Dương lịch: 27/12/2025
Âm lịch: 8/11/2025 Ngày Canh Ngọ Tháng Mậu Tý |
Giờ Tý (từ 23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (từ 15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h) |
| Thứ Hai | Dương lịch: 29/12/2025
Âm lịch: 10/11/2025 Ngày Nhâm Thân Tháng Mậu Tý |
Giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (từ 1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (từ 13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h) |
*Thông tin chỉ mang tính tham khảo