Cập nhật bảng giá xe máy Sirius mới nhất tháng 11/2025 tại các đại lý trên cả nước trong bài viết dưới đây.
Xe số Sirius của hãng Yamaha trong tháng 11/2025 vẫn bán ra thị trường 9 phiên bản gồm: RC vành đúc màu mới, phanh đĩa, phanh đĩa màu mới 2025, phanh đĩa màu mới, phanh cơ màu mới, phanh cơ, vành đúc, phanh cơ màu mới 2025 và RC vành đúc màu mới 2025.
So với tháng 10, giá niêm yết xe Yamaha Sirius trong tháng 11 này không có sự thay đổi nào, cụ thể: Sirius phanh cơ đang được bán với mức giá 18.949.000 đồng, Sirius phanh đĩa đang được bán với mức giá 20.913.000 đồng và Sirius vành đúc đang được bán với mức giá 21.895.000 đồng.
- Sirius phanh cơ màu mới tiếp tục bán ở mức giá 19.048.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới tiếp tục bán ở mức giá 21.011.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới tiếp tục bán ở mức giá 21.993.000 đồng.
- Tương tự, Sirius phanh cơ màu mới 2025 vẫn bán với giá 19.146.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới 2025 vẫn bán với giá 21.306.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới 2025 vẫn bán với giá 22.190.000 đồng.
Ra mắt từ lâu nhưng vẫn giữ vững được vị thế trên thị trường, Sirius là một trong những mẫu xe số được ưa chuộng nhất tại Việt Nam với sự kết hợp hoàn hảo giữa giá thành, thiết kế thể thao và hiệu suất vận hành ổn định.
Sirius sử dụng động cơ 110cc, cho khả năng tăng tốc mượt mà, vận hành linh hoạt trong nhiều điều kiện đường sá. Điểm mạnh của mẫu xe số này còn nằm ở khả năng tiết kiệm nhiên liệu, dễ tìm phụ tùng, chi phí bảo dưỡng thấp, phù hợp với đa dạng đối tượng người dùng, từ học sinh, sinh viên cho đến người lao động.
Hiện giá xe máy Sirius tại các đại lý trong tháng 11/2025 vẫn ổn định. Giá thực tế cao hơn giá đề xuất khoảng 1.989.000 - 4.087.000 đồng, mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với bản phanh đĩa.
Bảng giá xe máy Sirius mới nhất tháng 11/2025 (Nguồn: Yamaha)
| Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 11/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
| Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| Phiên bản phanh cơ | Đỏ đen | 18.949.000 | 21.500.000 | 2.551.000 |
| Xanh đen | 18.949.000 | 21.500.000 | 2.551.000 | |
| Đen | 18.949.000 | 21.500.000 | 2.551.000 | |
| Phiên bản phanh đĩa | Xám đen | 20.913.000 | 25.000.000 | 4.087.000 |
| Đỏ đen | 20.913.000 | 25.000.000 | 4.087.000 | |
| Đen | 20.913.000 | 25.000.000 | 4.087.000 | |
| Trắng xanh | 20.913.000 | 25.000.000 | 4.087.000 | |
| Phiên bản vành đúc | Xanh xám đen | 21.895.000 | 25.500.000 | 3.605.000 |
| Xám ánh xanh bạc đen | 21.895.000 | 25.500.000 | 3.605.000 | |
| Xám vàng đen | 21.895.000 | 25.500.000 | 3.605.000 | |
| Đen bạc | 21.895.000 | 25.500.000 | 3.605.000 | |
| Phiên bản phanh cơ màu mới | Đỏ đen | 19.048.000 | 21.500.000 | 2.452.000 |
| Trắng xanh | 19.048.000 | 21.500.000 | 2.452.000 | |
| Xám đen | 19.048.000 | 21.500.000 | 2.452.000 | |
| Đen xám ánh vàng | 19.048.000 | 21.500.000 | 2.452.000 | |
| Phiên bản phanh đĩa màu mới | Đỏ đen | 21.011.000 | 23.000.000 | 1.989.000 |
| Trắng xanh | 21.011.000 | 23.000.000 | 1.989.000 | |
| Xám đen | 21.011.000 | 23.000.000 | 1.989.000 | |
| Đen xám ánh vàng | 21.011.000 | 23.000.000 | 1.989.000 | |
| Phiên bản RC vành đúc màu mới | Đen | 21.993.000 | 24.000.000 | 2.007.000 |
| Xám xanh | 21.993.000 | 24.000.000 | 2.007.000 | |
| Xanh đen | 21.993.000 | 24.000.000 | 2.007.000 | |
| Đỏ đen | 21.993.000 | 24.000.000 | 2.007.000 | |
| Phiên bản phanh cơ màu mới 2025 | Đỏ đen | 19.146.000 | 22.000.000 | 2.854.000 |
| Trắng đen | 19.146.000 | 22.000.000 | 2.854.000 | |
| Đen xám | 19.146.000 | 22.000.000 | 2.854.000 | |
| Xanh đen | 19.146.000 | 22.000.000 | 2.854.000 | |
| Phiên bản phanh đĩa màu mới 2025 | Đỏ đen | 21.306.000 | 24.500.000 | 3.194.000 |
| Trắng đen | 21.306.000 | 24.500.000 | 3.194.000 | |
| Xám đen | 21.306.000 | 24.500.000 | 3.194.000 | |
| Xanh đen | 21.306.000 | 24.500.000 | 3.194.000 | |
| Phiên bản RC vành đúc màu mới 2025 | Đen | 22.190.000 | 26.000.000 | 3.810.000 |
| Xám đỏ | 22.190.000 | 26.000.000 | 3.810.000 | |
| Xanh xám đen | 22.190.000 | 26.000.000 | 3.810.000 | |
| Vàng xám đen | 22.190.000 | 26.000.000 | 3.810.000 | |
Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí biển số, phí bảo hiểm xe và phí trước bạ. Đặc biệt, giá xe máy có thể được thay đổi tùy vào thời điểm của mỗi đại lý Yamaha và khu vực bán xe.