Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 6/2025 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.
Honda SH 350i phiên bản cao cấp. (Ảnh: Honda)
Xe tay ga SH trong tháng 6 tiếp tục được Honda đưa ra thị trường với 3 mẫu: SH125i, SH160i và SH350i, kèm theo đó sẽ có nhiều phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 5, giá niêm yết của xe Honda SH trong tháng 6 vẫn duy trì ở mức cũ. Cụ thể:
- Giá xe SH 125i với 4 phiên bản đang được dao động trong khoảng 73.921.091 - 83.444.727 đồng.
- Giá xe SH 160i với 4 phiên bản có giá từ 92.490.000 - 102.190.000 đồng.
- Giá xe SH 350i với 3 phiên bản dao động trong khoảng 151.190.000 - 152.690.000 đồng.
SH là mẫu xe tay ga cao cấp nhất của hãng Honda và được đông đảo khách hàng Việt lựa chọn. Xe không chỉ ghi điểm với người dùng nhờ lối thiết kế trẻ trung, lịch lãm mà còn sở hữu khối động cơ có hiệu suất cao, bền bỉ. Đặc biệt, xe Honda SH còn được trang bị hàng loạt tính năng và công nghệ mới, mang đến sự thoải mái nhất trong suốt hành trình di chuyển.
Giá xe SH tại các đại lý trong tháng 6 tiếp tục được điều chỉnh, giảm từ 500.000 - 1.000.000 đồng tuỳ theo phiên bản. Hiện giá thực tế đang cao hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 3.810.000 - 8.810.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH 160i phiên bản thể thao.
Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 6/2025. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 6/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 79.500.000 | 5.578.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 79.500.000 | 5.578.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 79.500.000 | 5.578.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 81.775.637 | 87.500.000 | 5.724.363 |
Đỏ đen | 81.775.637 | 87.500.000 | 5.724.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 89.500.000 | 6.546.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 90.500.000 | 7.055.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.490.000 | 96.300.000 | 3.810.000 |
Đỏ đen | 92.490.000 | 96.300.000 | 3.810.000 | |
Trắng đen | 92.490.000 | 96.300.000 | 3.810.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.490.000 | 107.300.000 | 6.810.000 |
Đỏ đen | 100.490.000 | 107.300.000 | 6.810.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 102.190.000 | 109.300.000 | 7.110.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 102.190.000 | 110.300.000 | 8.110.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 151.190.000 | 155.000.000 | 3.810.000 |
SH350i phiên bản đặc biệt | Xám đen | 152.190.000 | 157.000.000 | 4.810.000 |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.690.000 | 159.000.000 | 6.310.000 |
Xanh đen | 152.690.000 | 159.000.000 | 6.310.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí biển số xe, phí trước bạ và phí bảo hiểm. Đặc biệt, giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.