Giá xe máy

Bảng giá xe máy hãng Honda tháng 7/2025

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 7/2025 tại các đại lý trên toàn quốc sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Honda CB500 Hornet. (Ảnh: Honda)

Đối với các dòng xe số hãng Honda, giá niêm yết tháng 7 không có sự điều chỉnh nào, tiếp tục dao động từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng/xe. Cụ thể:

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn đang được bán ở mức giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển đang được bán với giá 18.939.273 đồng.

- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn được bán ở mức giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao vẫn được bán ở mức giá 21.943.637 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được bán với giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục được bán với giá bán 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục được bán với giá 25.566.545 đồng.

Giá xe số hãng Honda tại các đại lý trong tháng 7 có sự điều chỉnh, tăng khoảng 500.000 - 1.200.000 đồng đối với các mẫu xe Wave Alpha 110cc, Blade 2023, Wave RSX FI 110 và giảm khoảng 1.100.000 - 2.000.000 đồng đối với các mẫu xe Future 125 FI, Super Cub C125.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 7/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 7/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Wave Alpha 110cc Phiên bản tiêu chuẩn 17.859.273 24.200.000 6.340.727
Phiên bản đặc biệt 18.742.909 24.700.000 5.957.091
Phiên bản cổ điển 18.939.273 25.200.000 6.260.727
Blade 2023 Phiên bản tiêu chuẩn 18.900.000 22.500.000 3.600.000
Phiên bản đặc biệt 20.470.909 24.000.000 3.529.091
Phiên bản thể thao 21.943.637 25.600.000 3.656.363
Wave RSX FI 110 Phiên bản tiêu chuẩn 22.032.000 25.500.000 3.468.000
Phiên bản đặc biệt 23.602.909 26.500.000 2.897.091
Phiên bản thể thao 25.566.545 28.500.000 2.933.455
Future 125 FI Phiên bản tiêu chuẩn 30.524.727 37.800.000 7.275.273
Phiên bản cao cấp 31.702.909 39.800.000 8.097.091
Phiên bản đặc biệt 32.193.818 40.500.000 8.306.182
Super Cub C125 Phiên bản tiêu chuẩn 86.292.000 92.500.000 6.208.000
Phiên bản đặc biệt 87.273.818 93.500.000 6.226.182

So với tháng 6, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 7/2025 vẫn được hãng duy trì trong khoảng từ 31.113.818 - 152.690.000 đồng/xe. Cụ thể:

- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn đang có mức giá 31.310.182 đồng, phiên bản cao cấp giá 32.979.273 đồng, phiên bản đặc biệt đang có mức giá 34.353.818 đồng, phiên bản thể thao đang có mức giá 36.612.000 đồng và phiên bản cổ điển giá 36.612.000 đồng.

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được bán với giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp vẫn được bán với giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn được bán với giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao giá 63.808.363 đồng.

- Tương tự, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn đang được bán ở mức 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp bán ở mức 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt ở mức 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao đang được bán ở mức 102.190.000 đồng.

Tại các đại lý, giá xe tay ga của hãng Honda trong tháng 7 có sự điều chỉnh, tăng khoảng 300.000 - 1.600.000 đồng đối với các mẫu xe Vision, SH 125i, SH 160i bản tiêu chuẩn và giảm khoảng 100.000 - 2.300.000 đồng đối với các mẫu xe SH Mode 125cc, SH 350i, SH 160i, Vario 160, Vario 125.

Bảng giá xe tay ga hãng Honda mới nhất tháng 7/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 7/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Vision Phiên bản tiêu chuẩn 31.310.182 37.000.000 5.689.818
Phiên bản cao cấp 32.979.273 37.200.000 4.220.727
Phiên bản đặc biệt 34.353.818 39.500.000 5.146.182
Phiên bản thể thao 36.612.000 40.500.000 3.888.000
Phiên bản cổ điển 36.612.000 41.500.000 4.888.000
Lead 125cc Phiên bản tiêu chuẩn 39.557.455 47.200.000 7.642.545
Phiên bản cao cấp 41.717.455 51.500.000 9.782.545
Phiên bản đặc biệt 45.644.727 54.500.000 8.855.273
Air Blade 125/160 Air Blade 125 tiêu chuẩn 42.012.000 50.200.000 8.188.000
Air Blade 125 cao cấp 42.502.909 50.700.000 8.197.091
Air Blade 125 đặc biệt 43.190.182 51.500.000 8.309.818
Air Blade 125 thể thao 43.681.091 52.200.000 8.518.909
Air Blade 160 tiêu chuẩn 56.690.000 65.000.000 8.310.000
Air Blade 160 cao cấp 57.190.000 66.000.000 8.810.000
Air Blade 160 đặc biệt 57.890.000 68.000.000 10.110.000
Air Blade 160 thể thao 58.390.000 69.000.000 10.610.000
SH Mode 125cc Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 57.132.000 64.300.000 7.168.000
Phiên bản cao cấp (ABS) 62.139.273 69.400.000 7.260.727
Phiên bản đặc biệt (ABS) 63.317.455 71.900.000 8.582.545
Phiên bản thể thao (ABS) 63.808.363 72.400.000 8.591.637
SH 125i/160i SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn 73.921.091 80.600.000 6.678.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp 81.775.637 88.300.000 6.524.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt 82.953.818 90.300.000 7.346.182
SH 125i (ABS) bản thể thao 83.444.727 90.800.000 7.355.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn 92.490.000 97.900.000 5.410.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp 100.490.000 107.100.000 6.610.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt 101.690.000 108.100.000 5.910.000
SH 160i (ABS) bản thể thao 102.190.000 110.200.000 8.010.000
SH350i Phiên bản cao cấp 151.190.000 152.900.000 1.710.000
Phiên bản đặc biệt 152.190.000 156.000.000 3.810.000
Phiên bản thể thao 152.690.000 156.500.000 3.810.000
Vario 160 Phiên bản tiêu chuẩn 51.990.000 53.600.000 1.310.000
Phiên bản cao cấp 52.490.000 54.100.000 1.610.000
Phiên bản đặc biệt 55.990.000 57.700.000 1.710.000
Phiên bản thể thao 56.490.000 58.200.000 1.710.000
Vario 125 Phiên bản đặc biệt 40.735.637 45.900.000 5.164.363
Phiên bản thể thao 41.226.545 46.300.000 5.073.455

Hiện giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Honda trong tháng 7 tiếp tục ổn định. Cụ thể: CBR150R phiên bản tiêu chuẩn vẫn được bán ở mức giá 72.290.000 đồng, CBR150R phiên bản đặc biệt vẫn được bán ở mức giá 73.290.000 đồng và CBR150R phiên bản thể thao được bán ở mức giá 73.790.000 đồng.

Theo ghi nhận, giá xe côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 7 có sự điều chỉnh, giảm xuống khoảng 2.100.000 - 2.500.000 đồng đối với mẫu xe CBR150R. So với giá niêm yết của hãng, giá bán thực tế cao hơn khoảng 4.710.000 - 5.210.000 đồng/xe, giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda CBR150R tiêu chuẩn.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 7/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 7/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
CBR150R Phiên bản tiêu chuẩn 72.290.000 77.500.000 5.210.000
Phiên bản đặc biệt 73.290.000 78.300.000 5.110.000
Phiên bản thể thao 73.790.000 78.500.000 4.710.000

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 7 không có sự điều chỉnh nào so với tháng 6. Cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 đang được bán với giá 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500 Hornet được bán với giá 184.990.000 đồng.

Giá xe mô tô hãng Honda tại các đại lý trong tháng 7 có sự điều chỉnh, giảm mỗi mẫu xe xuống khoảng 5.000.000 - 5.500.000 đồng. Hiện, giá thực tế cao hơn giá niêm yết của hãng khoảng 1.200.000 - 4.010.000 đồng/xe, giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda CB500 Hornet.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 7/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 7/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Rebel 500 Phiên bản tiêu chuẩn 181.300.000 182.500.000 1.200.000
CB500 Hornet Phiên bản tiêu chuẩn 184.990.000 189.000.000 4.010.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm xe, phí trước bạ và phí cấp biển số. Đặc biệt, giá xe máy có thể được thay đổi tùy thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.

(Tổng hợp)

Theo (vtcnews.vn)