Giá xe máy

Bảng giá xe máy hãng Honda tháng 6/2025 mới nhất

 Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 6/2025 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết nhất sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.

Honda Rebel 500. (Ảnh: Honda)

Theo ghi nhận, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda trong tháng 6 tiếp tục dao động trong khoảng từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng/xe, cụ thể như sau:

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn đang được bán với mức giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển đang được bán với mức giá 18.939.273 đồng.

- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn bán ở mức giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt ở mức giá 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao vẫn bán ở mức giá 21.943.637 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục với giá bán 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục với giá bán 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục với giá bán 25.566.545 đồng.

Tại các đại lý, giá xe số hãng Honda trong tháng 6 nhìn chung vẫn bình ổn, riêng mẫu xe Future 125 FI tăng mỗi phiên bản lên khoảng 1.900.000 - 2.200.000 đồng/xe. So với giá niêm yết của hãng, giá thực tế hiện cao hơn khoảng 2.397.091 - 9.506.182 đồng/xe. Giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda Future 125 FI phiên bản đặc biệt.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 6/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 6/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Wave Alpha 110cc Phiên bản tiêu chuẩn 17.859.273 23.000.000 5.140.727
Phiên bản đặc biệt 18.742.909 23.500.000 4.757.091
Phiên bản cổ điển 18.939.273 24.000.000 5.060.727
Blade 2023 Phiên bản tiêu chuẩn 18.900.000 21.400.000 2.500.000
Phiên bản đặc biệt 20.470.909 23.000.000 2.529.091
Phiên bản thể thao 21.943.637 24.600.000 2.656.363
Wave RSX FI 110 Phiên bản tiêu chuẩn 22.032.000 24.800.000 2.768.000
Phiên bản đặc biệt 23.602.909 26.000.000 2.397.091
Phiên bản thể thao 25.566.545 28.000.000 2.433.455
Future 125 FI Phiên bản tiêu chuẩn 30.524.727 38.900.000 8.375.273
Phiên bản cao cấp 31.702.909 41.000.000 9.297.091
Phiên bản đặc biệt 32.193.818 41.700.000 9.506.182
Super Cub C125 Phiên bản tiêu chuẩn 86.292.000 94.500.000 8.208.000
Phiên bản đặc biệt 87.273.818 95.500.000 8.226.182

Giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 6 không có sự thay đổi mới nào so với tháng 5, duy trì trong khoảng từ 31.113.818 - 152.690.000 đồng/xe. Cụthể:

- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn đang có giá bán 31.310.182 đồng, phiên bản cao cấp giá 32.979.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 34.353.818 đồng, phiên bản thể thao có giá bán 36.612.000 đồng và phiên bản cổ điển có giá bán 36.612.000 đồng.

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn có giá bán 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá bán 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao vẫn có giá bán 63.808.363 đồng.

- Tương tự, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được bán ở mức 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục được bán ở mức 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục được bán ở mức 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục được bán ở mức 102.190.000 đồng.

Giá xe tay ga của hãng Honda tại các đại lý trong tháng 6 có sự điều chỉnh, giảm mỗi phiên bản của mẫu xe SH Mode xuống khoảng 1.000.000 - 2.000.000 đồng và giảm mỗi phiên bản của mẫu xe SH xuống khoảng 500.000 - 1.000.000 đồng.

So với giá niêm yết của hãng, giá thực tế tiếp tục cao hơn khoảng 2.510.000 - 10.610.000 đồng, với chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda Air Blade 160 phiên bản thể thao.

Bảng giá xe tay ga hãng Honda mới nhất tháng 6/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 6/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Vision Phiên bản tiêu chuẩn 31.310.182 38.000.000 6.689.818
Phiên bản cao cấp 32.979.273 38.200.000 5.220.727
Phiên bản đặc biệt 34.353.818 40.500.000 6.146.182
Phiên bản thể thao 36.612.000 41.500.000 4.888.000
Phiên bản cổ điển 36.612.000 42.500.000 5.888.000
Lead 125cc Phiên bản tiêu chuẩn 39.557.455 47.200.000 7.642.545
Phiên bản cao cấp 41.717.455 51.500.000 9.782.545
Phiên bản đặc biệt 45.644.727 54.500.000 8.855.273
Air Blade 125/160 Air Blade 125 tiêu chuẩn 42.012.000 50.200.000 8.188.000
Air Blade 125 cao cấp 42.502.909 50.700.000 8.197.091
Air Blade 125 đặc biệt 43.190.182 51.500.000 8.309.818
Air Blade 125 thể thao 43.681.091 52.200.000 8.518.909
Air Blade 160 tiêu chuẩn 56.690.000 65.000.000 8.310.000
Air Blade 160 cao cấp 57.190.000 66.000.000 8.810.000
Air Blade 160 đặc biệt 57.890.000 68.000.000 10.110.000
Air Blade 160 thể thao 58.390.000 69.000.000 10.610.000
SH Mode 125cc Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 57.132.000 65.500.000 8.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS) 62.139.273 70.500.000 8.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS) 63.317.455 72.000.000 8.682.545
Phiên bản thể thao (ABS) 63.808.363 73.000.000 9.191.637
SH 125i/160i SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn 73.921.091 79.500.000 5.578.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp 81.775.637 87.500.000 5.724.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt 82.953.818 89.500.000 6.546.182
SH 125i (ABS) bản thể thao 83.444.727 90.500.000 7.055.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn 92.490.000 96.300.000 3.810.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp 100.490.000 107.300.000 6.810.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt 101.690.000 109.300.000 7.110.000
SH 160i (ABS) bản thể thao 102.190.000 110.300.000 8.110.000
SH350i Phiên bản cao cấp 151.190.000 155.000.000 3.810.000
Phiên bản đặc biệt 152.190.000 157.000.000 4.810.000
Phiên bản thể thao 152.690.000 159.000.000 6.310.000
Vario 160 Phiên bản tiêu chuẩn 51.990.000 54.500.000 2.510.000
Phiên bản cao cấp 52.490.000 55.000.000 2.510.000
Phiên bản đặc biệt 55.990.000 60.000.000 4.010.000
Phiên bản thể thao 56.490.000 60.500.000 4.010.000
Vario 125 Phiên bản đặc biệt 40.735.637 47.000.000 6.264.363
Phiên bản thể thao 41.226.545 47.500.000 6.273.455

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Honda trong tháng 6 vẫn được hãng duy trì ở mức cũ. Cụ thể: CBR150R phiên bản tiêu chuẩn vẫn đang được bán ở mức giá 72.290.000 đồng, CBR150R phiên bản đặc biệt được bán ở mức giá 73.290.000 đồng và CBR150R phiên bản thể thao vẫn đang được bán ở mức giá 73.790.000 đồng.

Giá xe côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 6 không có sự biến động nào. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn giá niêm yết khoảng 7.210.000 - 7.310.000 đồng/xe.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 6/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 6/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
CBR150R Phiên bản tiêu chuẩn 72.290.000 79.600.000 7.310.000
Phiên bản đặc biệt 73.290.000 80.600.000 7.310.000
Phiên bản thể thao 73.790.000 81.000.000 7.210.000

Theo như ghi nhận, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 6 tiếp tục ổn định. Cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 đang được bán ở mức giá 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500 Hornet được bán ở mức giá 184.990.000 đồng.

Giá xe mô tô hãng Honda tại các đại lý trong tháng 6 nhìn chung vẫn bình ổn. Hiện giá thực tế cao hơn giá niêm yết của hãng khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda CB500 Hornet.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 6/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 6/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Rebel 500 Phiên bản tiêu chuẩn 181.300.000 187.500.000 6.200.000
CB500 Hornet Phiên bản tiêu chuẩn 184.990.000 194.300.000 9.310.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm, phí trước bạ và phí cấp biển số. Đặc biệt, giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc theo thời điểm, từng đại lý và khu vực bán.