Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 6/2025 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết nhất sẽ được LDG cập nhật trong bài viết dưới đây.
Yamaha Exciter 155 VVA phiên bản cao cấp màu mới.
Theo ghi nhận, xe côn tay Exciter trong tháng 6 vẫn bán ra thị trường gồm 2 mẫu xe: Exciter 150 và Exciter 155 VVA, kèm theo nhiều phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 5, giá niêm yết của xe Yamaha Exciter trong tháng 6/2025 không có sự thay đổi nào, cụ thể như sau: Mẫu xe Exciter 150 phiên bản giới hạn màu mới đang được bán với giá 45,8 triệu đồng và mẫu xe Exciter 155 VVA có giá dao động trong khoảng 48 - 55,2 triệu đồng.
Exciter là mẫu xe côn tay mang lại doanh thu cao cho hãng Yamaha. Xe không chỉ ghi điểm với người dùng nhờ phong cách thiết kế thể thao, trẻ trung mà còn được hãng trang bị khối động cơ mạnh mẽ, chạy tốt trên mọi địa hình.
Giá xe Exciter tại các đại lý trong tháng 6 nhìn chung vẫn bình ổn. Hiện tại, giá thực tế thấp hơn giá đề xuất của hãng khoảng 0,2 - 3 triệu đồng.
Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 6/2025 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Exciter mới nhất tháng 6/2025 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
155 VVA tiêu chuẩn | Đen xám | 48 | 46 | -2 |
Đỏ xám | 48 | 46 | -2 | |
Vàng xám | 48 | 46 | -2 | |
155 VVA tiêu chuẩn màu mới | Đen xám | 48,2 | 47 | -1,2 |
Đỏ đen xám | 48,2 | 47 | -1,2 | |
Vàng đen xám | 48,2 | 47 | -1,2 | |
155 VVA cao cấp | Đen nâu | 51 | 49 | -2 |
Đỏ | 51 | 49 | -2 | |
Xanh | 51 | 49 | -2 | |
155 VVA cao cấp màu mới | Đỏ đen xám | 51,2 | 49,5 | -1,7 |
Đen nâu | 51,2 | 49,5 | -1,7 | |
Xanh xám vàng đen | 51,2 | 49,5 | -1,7 | |
155 VVA cao cấp ABS mới | Đen | 54 | 51 | -3 |
Xanh | 54 | 51 | -3 | |
Xám xanh | 54 | 51 | -3 | |
Trắng đen | 54 | 51 | -3 | |
155 VVA giới hạn ABS GP | Xanh GP | 55 | 52 | -3 |
155 VVA giới hạn ABS GP màu mới | Xanh đen | 55,2 | 53 | -2,2 |
155 VVA giới hạn ABS Monster màu mới | Đen xanh | 55,2 | 53 | -2,2 |
155 VVA giới hạn ABS màu mới | Bạc xanh | 54,2 | 51,5 | -2,7 |
Cam đen | 54,2 | 51,5 | -2,7 | |
Trắng đen | 54,2 | 51,5 | -2,7 | |
Đen | 54,2 | 51,5 | -2,7 | |
150 giới hạn màu mới | Trắng đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Xám đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xám ánh xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm, phí trước bạ và phí biển số. Giá xe máy có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.