Bảng giá xe Latte mới nhất tháng 8/2025 tại các đại lý trên toàn quốc được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Yamaha Latte phiên bản giới hạn màu mới. (Ảnh: Yamaha)
Theo ghi nhận, xe tay ga Latte trong tháng 8/2025 vẫn được Yamaha bán ra thị trường với 4 phiên bản: Tiêu chuẩn, tiêu chuẩn màu mới, giới hạn và giới hạn màu mới, đi cùng với nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của xe Yamaha Latte trong tháng 8 này không có sự điều chỉnh nào so với tháng 7/2025, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn đang được bán với mức giá 38.095.000 đồng, phiên bản giới hạn đang được bán với mức giá 38.585.000 đồng, phiên bản tiêu chuẩn màu mới đang được bán với mức giá 38.291.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới đang được bán với mức giá 38.782.000 đồng.
Yamaha Latte là một trong những mẫu xe ga tiết kiệm xăng nhất tại thị trường Việt Nam với mức tiêu thụ chỉ 1,8 lít/100km. Xe được đông đảo người dùng yêu thích nhờ sở hữu diện mạo nhỏ gọn, thanh lịch, trẻ trung cũng như có khối động cơ mạnh mẽ, vận hành bền bỉ mang đến cho người lái sự thoải mái và an toàn nhất.
Hiện giá xe Latte tại các đại lý trong tháng 8/2025 không có sự biến động mới nào. So với giá đề xuất của hãng, giá thực tế thấp hơn khoảng 85.000 - 500.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Latte tiêu chuẩn.
Bảng giá xe Latte mới nhất tháng 8/2025 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Latte mới nhất tháng 8/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Latte bản tiêu chuẩn | Trắng | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 |
Xanh | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 | |
Đen | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 | |
Đỏ | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 | |
Latte bản giới hạn | Xám đen | 38.585.000 | 38.500.000 | -85.000 |
Latte bản tiêu chuẩn màu mới | Đen | 38.291.000 | 38.000.000 | -291.000 |
Đỏ đen | 38.291.000 | 38.000.000 | -291.000 | |
Latte bản giới hạn màu mới | Xám đen | 38.782.000 | 38.500.000 | -282.000 |
Trắng đen | 38.782.000 | 38.500.000 | -282.000 | |
Xanh đen | 38.782.000 | 38.500.000 | -282.000 |
Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm phí VAT nhưng chưa bao gồm phí biển số, phí bảo hiểm và phí trước bạ. Đặc biệt, giá xe có thể được thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm của các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.