Cập nhật bảng giá xe Latte mới nhất tháng 11/2025 tại các đại lý trên cả nước trong bài viết dưới đây.
Xe tay ga Latte trong tháng 11 này tiếp tục được hãng Yamaha bán ra thị trường với 6 phiên bản như: Tiêu chuẩn, giới hạn, tiêu chuẩn màu mới, tiêu chuẩn màu mới 2025, giới hạn màu mới và giới hạn màu mới 2025, đi kèm với nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng trước, giá niêm yết của xe Yamaha Latte trong tháng 11/2025 vẫn được hãng duy trì ở mức cũ, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn được bán với mức giá 38.095.000 đồng và phiên bản giới hạn được bán với mức giá 38.585.000 đồng.
- Phiên bản tiêu chuẩn màu mới vẫn đang có giá bán 38.291.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới vẫn đang có giá bán 38.782.000 đồng.
- Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 cũng bán với giá 38.390.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới 2025 cũng bán với giá 38.880.000 đồng.
Yamaha Latte là mẫu xe tay ga phổ thông hướng đến nhóm khách hàng trẻ tuổi, yêu thích phong cách hiện đại và tiện nghi trong di chuyển hàng ngày. Xe gây ấn tượng với thiết kế nhỏ gọn, sắc nét cùng nhiều tùy chọn màu sắc trẻ trung, phù hợp cho cả nam và nữ.
Trang bị động cơ Blue Core 125cc, Yamaha Latte mang lại hiệu suất vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu tiếng ồn cùng khí thải. Bên cạnh đó, xe còn sở hữu loạt tiện ích hiện đại như hệ thống khóa thông minh Smart Key, cốp rộng và khả năng kết nối điện thoại, biến Latte trở thành lựa chọn hấp dẫn trong phân khúc tay ga đô thị.
Theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe máy Latte trong tháng 11 này tiếp tục ổn định. Giá bán thực tế hiện chênh lệch khoảng 85.000 - 620.000 đồng so với giá đề xuất của hãng, mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Latte giới hạn màu mới 2025.
Bảng giá xe Latte mới nhất tháng 11/2025 (Nguồn: Yamaha)
| Bảng giá xe Latte mới nhất tháng 11/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
| Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| Latte bản tiêu chuẩn | Trắng | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 |
| Xanh | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 | |
| Đen | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 | |
| Đỏ | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 | |
| Latte bản giới hạn | Xám đen | 38.585.000 | 38.500.000 | -85.000 |
| Latte bản tiêu chuẩn màu mới | Đen | 38.291.000 | 38.000.000 | -291.000 |
| Đỏ đen | 38.291.000 | 38.000.000 | -291.000 | |
| Latte bản giới hạn màu mới | Xám đen | 38.782.000 | 38.500.000 | -282.000 |
| Trắng đen | 38.782.000 | 38.500.000 | -282.000 | |
| Xanh đen | 38.782.000 | 38.500.000 | -282.000 | |
| Latte bản tiêu chuẩn màu mới 2025 | Đỏ đen | 38.390.000 | 39.000.000 | 610.000 |
| Đen | 38.390.000 | 39.000.000 | 610.000 | |
| Latte bản giới hạn màu mới 2025 | Trắng đen | 38.880.000 | 39.500.000 | 620.000 |
| Xám đen | 38.880.000 | 39.500.000 | 620.000 | |
| Xanh đen | 38.880.000 | 39.500.000 | 620.000 | |
| Xanh đen | 38.880.000 | 39.500.000 | 620.000 | |
Lưu ý: Giá xe máy mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT nhưng chưa gồm phí ra biển số, phí bảo hiểm và phí trước bạ. Đặc biệt, giá xe có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm của các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.