Giá xe máy

Bảng giá xe Janus tháng 9/2025 mới nhất

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 9/2025 tại các đại lý trên toàn quốc sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Trong tháng 9/2025, xe tay ga Janus của Yamaha vẫn bán ra thị trường với 6 phiên bản: Tiêu chuẩn, tiêu chuẩn hoàn toàn mới, giới hạn, đặc biệt, đặc biệt hoàn toàn mới và giới hạn hoàn toàn mới.

Yamaha Janus phiên bản giới hạn hoàn toàn mới. (Ảnh: Yamaha)

Giá niêm yết xe Yamaha Janus trong tháng 9 không có sự thay đổi nào so với tháng 8, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn đang bán với mức giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn đang bán với mức giá 32.891.000 đồng.

Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới vẫn đang bán với mức giá 29.151.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới vẫn bán với mức giá 33.176.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới có mức giá 33.382.000 đồng.

Yamaha Janus là mẫu xe tay ga quốc dân được đông đảo người dùng Việt ưa chuộng và lựa chọn, nhất là phụ nữ. Xe nổi bật với phong cách thiết kế nhỏ gọn, trẻ trung với nhiều màu sắc tươi mới cũng như có khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, cho khả năng vận hành êm ái. Hơn nữa, xe Janus còn được lọt vào top những dòng xe ga tiết kiệm xăng nhất tại thị trường Việt Nam.

Tại các đại lý, giá xe máy Janus trong tháng 9 tiếp tục ổn định. Giá thực tế hiện thấp hơn giá niêm yết của hãng khoảng 382.000 - 2.600.000 đồng/xe, mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Janus bản đặc biệt.

Bảng giá xe máy Yamaha Janus mới nhất tháng 9/2025. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 9/2025 (ĐVT: đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn Trắng xám 28.669.000 26.300.000 -1.569.000
Đỏ đen 28.669.000 26.300.000 -1.569.000
Đen 28.669.000 26.300.000 -1.569.000
Phiên bản đặc biệt Xanh đen 32.400.000 29.800.000 -2.600.000
Đỏ đen 32.400.000 29.800.000 -2.600.000
Đen 32.400.000 29.800.000 -2.600.000
Trắng xám 32.400.000 29.800.000 -2.600.000
Phiên bản giới hạn Xanh đen 32.891.000 30.400.000 -2.491.000
Xám đen 32.891.000 30.400.000 -2.491.000
Đen hồng 32.891.000 30.400.000 -2.491.000
Trắng hồng 32.891.000 30.400.000 -2.491.000
Phiên bản tiêu chuẩn mới Đen bóng 29.151.000 28.600.000 -551.000
Đỏ bóng 29.151.000 28.600.000 -551.000
Trắng đen bóng 29.151.000 28.600.000 -551.000
Phiên bản đặc biệt mới Đỏ bóng 33.176.000 32.500.000 -676.000
Đen xám nhám 33.176.000 32.500.000 -676.000
Xanh nhám 33.176.000 32.500.000 -676.000
Trắng bạc bóng 33.176.000 32.500.000 -676.000
Phiên bản giới hạn mới Xanh xám nhám 33.382.000 33.000.000 -382.000
Đen vàng nhám 33.382.000 33.000.000 -382.000
Xám nhám 33.382.000 33.000.000 -382.000
Bạc nhám 33.382.000 33.000.000 -382.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm, phí ra biển số và phí trước bạ. Đặc biệt, giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy theo thời điểm, đại lý và khu vực bán.