Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 5/2025 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết sẽ được cập nhật mới nhất trong bài viết dưới đây.
Yamaha Janus phiên bản giới hạn hoàn toàn mới. (Ảnh: Yamaha)
Theo ghi nhận, xe tay ga Janus trong tháng 5 vẫn được hãng Yamaha bán ra thị trường với 6 phiên bản: Tiêu chuẩn, đặc biệt, giới hạn, tiêu chuẩn hoàn toàn mới, đặc biệt hoàn toàn mới và giới hạn hoàn toàn mới.
Hiện tại, giá niêm yết xe Yamaha Janus trong tháng 5/2025 không có sự điều chỉnh nào so với tháng 4. Cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn đang bán với mức giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt đang bán với mức giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn đang bán với mức giá 32.891.000 đồng.
- Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới vẫn đang bán với giá 29.151.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới vẫn đang bán với giá 33.176.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới vẫn đang bán với giá 33.382.000 đồng.
Janus là mẫu xe ga phổ thông của hãng Yamaha được sản xuất dành riêng cho phái nữ. Xe không chỉ ghi điểm với người dùng nhờ lối thiết kế nhỏ gọn, trẻ trung, cá tính mà còn nổi bật với khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, vận hành bền bỉ trên mọi địa hình.
Bên cạnh đó, xe Janus còn gây ấn tượng với khả năng tiết kiệm xăng tối ưu, lọt vào top đầu những dòng xe ga tiết kiệm xăng nhất tại thị trường Việt Nam.
Tại các đại lý, giá xe Janus trong tháng 5 có sự điều chỉnh, giảm mỗi phiên bản xuống khoảng 400.000 - 1.000.000 đồng. Giá thực tế đang thấp hơn giá niêm yết của hãng khoảng 382.000 - 2.600.000 đồng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Janus phiên bản đặc biệt.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 5/2025. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 5/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Trắng xám | 28.669.000 | 26.300.000 | -1.569.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 26.300.000 | -1.569.000 | |
Đen | 28.669.000 | 26.300.000 | -1.569.000 | |
Phiên bản đặc biệt | Xanh đen | 32.400.000 | 29.800.000 | -2.600.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 29.800.000 | -2.600.000 | |
Đen | 32.400.000 | 29.800.000 | -2.600.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 29.800.000 | -2.600.000 | |
Phiên bản giới hạn | Xanh đen | 32.891.000 | 30.400.000 | -2.491.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 30.400.000 | -2.491.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 30.400.000 | -2.491.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 30.400.000 | -2.491.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đen bóng | 29.151.000 | 28.600.000 | -551.000 |
Đỏ bóng | 29.151.000 | 28.600.000 | -551.000 | |
Trắng đen bóng | 29.151.000 | 28.600.000 | -551.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới | Đỏ bóng | 33.176.000 | 32.500.000 | -676.000 |
Đen xám nhám | 33.176.000 | 32.500.000 | -676.000 | |
Xanh nhám | 33.176.000 | 32.500.000 | -676.000 | |
Trắng bạc bóng | 33.176.000 | 32.500.000 | -676.000 | |
Phiên bản giới hạn mới | Xanh xám nhám | 33.382.000 | 33.000.000 | -382.000 |
Đen vàng nhám | 33.382.000 | 33.000.000 | -382.000 | |
Xám nhám | 33.382.000 | 33.000.000 | -382.000 | |
Bạc nhám | 33.382.000 | 33.000.000 | -382.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm, phí ra biển số cũng như phí trước bạ. Giá xe có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm của từng đại lý Yamaha và khu vực bán.
(Tổng hợp)
Theo (vtcnew.vn)