Bảng giá xe Air Blade mới nhất tháng 7/2025 tại các đại lý trên toàn quốc được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Trong tháng 7, xe tay ga Air Blade tiếp tục được Honda bán ra thị trường 2 mẫu xe: Air Blade 160 và Air Blade 125, đi kèm theo nhiều phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của xe Honda Air Blade trong tháng 7/2025 vẫn giữ nguyên ở mức cũ của tháng 6, cụ thể:
- Mẫu xe Air Blade 125: Phiên bản tiêu chuẩn đang được bán ở mức 42.012.000 đồng, phiên bản cao cấp đang được bán ở mức 42.502.909 đồng, phiên bản đặc biệt đang được bán ở mức 43.190.182 đồng và phiên bản thể thao đang được bán ở mức 43.681.091 đồng.
- Mẫu xe Air Blade 160: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được bán với mức giá 56.690.000 đồng, phiên bản cao cấp vẫn được bán với mức giá 57.190.000 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn được bán với mức giá 57.890.000 đồng và phiên bản thể thao vẫn được bán với mức giá 58.390.000 đồng.
Air Blade là mẫu xe ga quốc dân của hãng Honda được nhiều khách hàng lựa chọn và tin dùng. Xe không chỉ nổi bật với lối thiết kế cá tính, trẻ trung phù hợp cả nam lẫn nữ mà còn có động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ, bền bỉ.
Bên cạnh đó, xe Air Blade còn gây ấn tượng với người dùng nhờ khả năng tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường, mang đến những trải nghiệm lái xe thú vị và tuyệt vời nhất.
Theo ghi nhận, giá xe Air Blade tại các đại lý trong tháng 7 này không có sự biến động mới nào. Giá thực tế vẫn cao hơn khoảng 8.188.000 - 10.610.000 đồng/xe so với giá đề xuất, mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Air Blade 160 bản thể thao.
Bảng giá xe Air Blade mới nhất tháng 7/2025 (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe Air Blade mới nhất tháng 7/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Air Blade 125 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 |
Đỏ đen bạc | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 | |
Air Blade 125 bản cao cấp | Bạc đỏ đen | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 |
Bạc xanh đen | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 | |
Air Blade 125 bản đặc biệt | Đen vàng | 43.190.182 | 51.500.000 | 8.309.818 |
Air Blade 125 bản thể thao | Xám đỏ đen | 43.681.091 | 52.200.000 | 8.518.909 |
Air Blade 160 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 56.690.000 | 65.000.000 | 8.310.000 |
Air Blade 160 bản cao cấp | Bạc xanh đen | 57.190.000 | 66.000.000 | 8.810.000 |
Air Blade 160 bản đặc biệt | Xanh đen vàng | 57.890.000 | 68.000.000 | 10.110.000 |
Air Blade 160 bản thể thao | Xám đỏ đen | 58.390.000 | 69.000.000 | 10.610.000 |
Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí biển số, phí trước bạ và phí bảo hiểm xe. Đặc biệt, giá xe máy có thể được thay đổi tùy vào thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán xe.