Bảng giá xe ô tô Porsche mới nhất tại Việt Nam tháng 9/2025, bảng giá chi tiết được cập nhật trong bài viết dưới đây.
Porsche là thương hiệu xe ô tô thể thao hạng sang đến từ Đức, nổi tiếng với hiệu suất mạnh mẽ và thiết kế tinh xảo. Mỗi mẫu xe đều mang dấu ấn đặc trưng với kiểu dáng khí động học và công nghệ tiên tiến. Porsche không chỉ là phương tiện di chuyển mà còn là biểu tượng của đẳng cấp và niềm đam mê tốc độ.

Trong đó, Porsche 911 Targa 4 GTS là sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất mạnh mẽ và phong cách cổ điển. Thiết kế mui Targa đặc trưng mang đến vẻ ngoài độc đáo, vừa thể thao vừa sang trọng. Những đường nét mềm mại nhưng dứt khoát tạo nên một diện mạo cuốn hút.
Bên trong khoang lái, Porsche 911 Targa 4 GTS mang đến không gian tinh tế với vật liệu cao cấp. Ghế thể thao ôm sát cơ thể, mang lại sự thoải mái khi di chuyển tốc độ cao. Hệ thống giải trí và hỗ trợ lái hiện đại được tích hợp thông minh. Tất cả tạo nên trải nghiệm lái vừa tiện nghi vừa hứng khởi.
Về sức mạnh, xe trang bị động cơ tăng áp 3.0L sản sinh công suất vượt trội. Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong vài giây, cho cảm giác lái đầy phấn khích. Hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian đảm bảo độ bám đường và sự ổn định tối đa. Porsche 911 Targa 4 GTS xứng đáng là biểu tượng của tốc độ và sự tinh tế.
Bảng giá xe ô tô hãng Porsche mới nhất tháng 9/2025. (Nguồn: Porsche)
Dòng xe | Phiên bản |
Giá xe niêm yết (Đồng) (Đã bao gồm thuế VAT) |
Porsche 718 Cayman | 718 Cayman | 3 tỷ 950 triệu |
718 Cayman S | 4 tỷ 870 triệu | |
Porsche 718 Boxster | 718 Boxster | 4 tỷ 060 triệu |
718 Boxster S | 4 tỷ 980 triệu | |
Porsche 718 Style Edition | 718 Cayman Style Edition | 4 tỷ 360 triệu |
718 Boxster Style Edition | 4 tỷ 480 triệu | |
Porsche 911 Carrera Coupé | 911 Carrera | 8 tỷ 870 triệu |
911 Carrera T | 9 tỷ 770 triệu | |
911 Carrera S | 10 tỷ 300 triệu | |
911 Carrera GTS | 13 tỷ 200 triệu | |
911 Carrera 4 GTS | 13 tỷ 590 triệu | |
Porsche 911 Carrera Cabriolet | 911 Carrera S Cabriolet | 11 tỷ 140 triệu |
911 Carrera Cabriolet | 9 tỷ 640 triệu | |
911 Carrera T Cabriolet | 10 tỷ 590 triệu | |
911 Carrera GTS Cabriolet | 14 tỷ 170 triệu | |
911 Carrera 4 GTS Cabriolet | 14 tỷ 540 triệu | |
Porsche 911 Targa 4 GTS | 911 Targa 4 GTS | 14 tỷ 540 triệu |
Porsche Taycan | Taycan | 4 tỷ 620 triệu |
Taycan 4 | 4 tỷ 800 triệu | |
Taycan 4S | 5 tỷ 500 triệu | |
Taycan GTS | 6 tỷ 430 triệu | |
Taycan Turbo | 7 tỷ 460 triệu | |
Taycan Turbo S | 8 tỷ 690 triệu | |
Taycan Turbo GT | 9 tỷ 510 triệu | |
Porsche Cross Turismo | Taycan 4 Cross Turismo | 5 tỷ 060 triệu |
Taycan 4S Cross Turismo | 5 tỷ 710 triệu | |
Taycan Turbo Cross Turismo | 7 tỷ 510 triệu | |
Porsche Panamera | Panamera | 6 tỷ 420 triệu |
Panamera GTS | 11 tỷ 440 triệu | |
Porsche Macan | Macan | 3 tỷ 350 triệu |
Macan T | 3 tỷ 570 triệu | |
Macan S | 4 tỷ 400 triệu | |
Macan GTS | 5 tỷ 340 triệu | |
Porsche Macan điện | Macan thuần điện | 3 tỷ 480 triệu |
Macan 4 thuần điện | 3 tỷ 630 triệu | |
Macan 4S thuần điện | 4 tỷ 230 triệu | |
Macan Turbo thuần điện | 5 tỷ 860 triệu | |
Porsche Cayenne | Cayenne | 5 tỷ 560 triệu |
Cayenne S | 7 tỷ 700 triệu | |
Cayenne S E-Hybrid | 6 tỷ 330 triệu | |
Cayenne GTS | 9 tỷ 180 triệu | |
Cayenne Coupé | 5 tỷ 810 triệu | |
Cayenne S Coupé | 8 tỷ 070 triệu | |
Cayenne GTS Coupé | 9 tỷ 420 triệu | |
Cayenne Turbo GT | 14 tỷ 360 triệu |
Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tùy thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.